Bịch 20 cái vít bắn tôn mạ kẽm Stronghold (Loại vít phun muối)
Bịch 20 cái vít bắn tôn mạ kẽm Stronghold (Loại vít phun muối)
Bịch 20 cái vít bắn tôn mạ kẽm Stronghold (Loại vít phun muối)
Bịch 20 cái vít bắn tôn mạ kẽm Stronghold (Loại vít phun muối)
Bịch 20 cái vít bắn tôn mạ kẽm Stronghold (Loại vít phun muối)
Bịch 20 cái vít bắn tôn mạ kẽm Stronghold (Loại vít phun muối)
Bịch 20 cái vít bắn tôn mạ kẽm Stronghold (Loại vít phun muối)
Bịch 20 cái vít bắn tôn mạ kẽm Stronghold (Loại vít phun muối)
Bịch 20 cái vít bắn tôn mạ kẽm Stronghold (Loại vít phun muối)
1 / 1

Bịch 20 cái vít bắn tôn mạ kẽm Stronghold (Loại vít phun muối)

4.9
54 đánh giá
21 đã bán

Vít Bắn Tôn Mạ Kẽm Stronghold SH là thương hiệu vít khẳng định chất lượng vượt trội ở thị trường Việt Nam và các nước châu Á được sử dụng rộng rãi trong việc thi công các công trình, nhà xưởng, kho tàng. Vít tôn nhúng nóng có thể chịu được trong môi trường, điều kiện

11.500
Share:
fixing_materials (Vật Tư Tốt)

fixing_materials (Vật Tư Tốt)

@fixing_materials
4.9/5

Đánh giá

3.242

Theo Dõi

4.895

Nhận xét

Vít Bắn Tôn Mạ Kẽm Stronghold SH là thương hiệu vít khẳng định chất lượng vượt trội ở thị trường Việt Nam và các nước châu Á được sử dụng rộng rãi trong việc thi công các công trình, nhà xưởng, kho tàng. Vít tôn nhúng nóng có thể chịu được trong môi trường, điều kiện thời tiết khắc nghiệt như miền biển độ ẩm cao, nhiệt độ cao, mưa axit, môi trường muối biển Thí nghiệm chịu được trên 1000 giờ phun muối, long đền chịu được nhiệt độ 150 độC ,đạt tiêu chuẩn Úc AS 3566 - Class 3☀️, được phun muối 1000 giờ thử nghiệm, phù hợp với môi trường 🌧muối mặn và có nồng độ axit cao Cách đọc thông số vít: VD: 12-14x50 - Số thứ nhất (số 12) là đường kính thân vít tính cả phần ren của nó, số này là số Gauge. Cách tính Gauge như sau: 0 Gauge = 1.5mm ; 2 Gauge = 2.25mm ; 4 Gauge = 2.9mm ; 6 Gauge = 3.5mm ; 8 Gauge = 4.2mm ; 10 Gauge = 4.8mm ; 12 Gauge = 5.5mm ; 13 Gauge = 6.1mm ; 14 Gauge = 6.3mm ; 15 Gauge = 6.5mm ; 16 Gauge = 6.8mm ; 18 Gauge = 7.5mm ; 20 Gauge = 8.1mm ; 24 Gauge = 9.4mm Theo như trên thì đường kính thân vít quy đổi ra hệ mét sẽ là 5.5mm - Số thứ 2 (số 14) là số TPI, nghĩa là số răng vít trên 1 inch chiều dài (Teeth per Inch), 1 Inch có độ dài tương đương 25.4mm - Số thứ 3 (số 50) là chiều dài thân vít tính từ đầu mũi vít tới mặt dưới của vành hình tròn của đầu lục giác, tính bằng mm Made in Taiwan Bảo hành 12 năm

Bề mặt dụng cụ tích hợp

Kim loại

Kiểu đầu chốt

Lục giác

Sản Phẩm Tương Tự